Thông báo về việc lực chọn tổ chức bán đấu giá tài sản
Công an quận Cái Răng: Thông báo về việc lực chọn tổ chức bán đấu giá tài sản
Căn cứ quy định tại Điều 56 Luật đấu giá tài sản năm 2016;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản;
Căn cứ Quyết định số 6543/QĐ-CATP –PH10 ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Giám đốc Công an thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt phương án xử lý tài sản là tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung vào công quỹ Nhà nước để bán đấu giá
Công an quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ thông báo công khai về việc lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản để thực hiện đấu giá tài sản như sau:
1. Tên, địa chỉ đơn vị có tài sản đấu giá:
- Tên đơn vị: Công an quận Cái Răng.
- Địa chỉ: Số 179A, Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.
2. Tên tài sản, đặc điểm tài sản đấu giá:
- Tên tài sản: Tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân.
- Đặc điểm tài sản: 242 chiếc xe (trong đó 226 chiếc xe mô tô, xe gắn máy các loại do người điều khiển vi phạm quy định về trật tự an toàn giao thông đường bộ đã quá thời hạn tạm giữ; 15 chiếc xe mô tô, xe gắn máy các loại và 01chiếc xe đạp là tang vật vi phạm hành chính lĩnh vực kinh tế).
3. Giá khởi điểm của tài sản đấu giá: 242 chiếc xe (trong đó 226 chiếc xe mô tô , xe gắn máy các loại do người điều khiển vi phạm quy định về trật tự an toàn giao thông đường bộ đã quá thời hạn tạm giữ; 15 chiếc xe mô tô, xe gắn máy các loại và 01chiếc xe đạp là tang vật vi phạm hành chính lĩnh vực kinh tế) – thanh lý phế liệu, có giá khởi điểm là: 168.780.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm sáu mươi tám triệu bảy trăm tám mươi ngàn đồng).
4. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản bao gồm:
TT |
NỘI DUNG |
MỨC TỐI ĐA |
|
Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá |
23,0 |
||
1 |
Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá |
11,0 |
|
1.1 |
Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử...) |
6,0 |
|
1.2 |
Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện |
5,0 |
|
2 |
Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá |
8,0 |
|
2.1 |
Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá |
4,0 |
|
2.2 |
Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá |
4,0 |
|
3 |
Có trang thông tin điện tử đang hoạt động |
2,0 |
|
4 |
Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
1,0 |
|
5 |
Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá |
1,0 |
|
Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả (Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) |
22,0 |
||
1 |
Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan |
4,0 |
|
2 |
Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao |
4,0 |
|
3 |
Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá |
4,0 |
|
4 |
Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá |
4,0 |
|
5 |
Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá |
3,0 |
|
6 |
Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá |
3,0 |
|
45,0 |
|||
1 |
Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5 |
6,0 |
|
1.1 |
Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) |
2,0 |
|
1.2 |
Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng |
3,0 |
|
1.3 |
Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng |
4,0 |
|
1.4 |
Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng |
5,0 |
|
1.5 |
Từ 30 hợp đồng trở lên |
6,0 |
|
2 |
Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5 |
18,0 |
|
2.1 |
Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) |
10,0 |
|
2.2 |
Từ 20%) đến dưới 40% |
12,0 |
|
2.3 |
Từ 40% đến dưới 70% |
14,0 |
|
2.4 |
Từ 70% đến dưới 100% |
16,0 |
|
2.5 |
Từ 100% trở lên |
18,0 |
|
3 |
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3 |
5,0 |
|
3.1 |
Dưới 03 năm |
3,0 |
|
3.2 |
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
4,0 |
|
3.3 |
Từ 05 năm trở lên |
5,0 |
|
4 |
Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3 |
3,0 |
|
4.1 |
01 đấu giá viên |
1,0 |
|
4.2 |
Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên |
2,0 |
|
4.3 |
Từ 05 đấu giá viên trở lên |
3,0 |
|
5 |
Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản (Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản) Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3 |
4,0 |
|
5.1 |
Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
2,0 |
|
5.2 |
Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
3,0 |
|
5.3 |
Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên |
4,0 |
|
6 |
Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4 |
5,0 |
|
6.1 |
Dưới 50 triệu đồng |
2,0 |
|
6.2 |
Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng |
3,0 |
|
6.3 |
Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng |
4,0 |
|
6.4 |
Từ 200 triệu đồng trở lên |
5,0 |
|
7 |
Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2 |
3,0 |
|
7.1 |
Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) |
2,0 |
|
7.2 |
Từ 03 nhân viên trở lên |
3,0 |
|
8 |
Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn |
1,0 |
|
5,0 |
|||
1 |
Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính |
3,0 |
|
2 |
Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
4,0 |
|
3 |
Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) |
5,0 |
|
Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định: |
5,0 |
||
1 |
Tổ chức đấu giá tài sản có trụ sở chính hoạt động trên địa bàn , nơi đơn vị đang thực hiện việc lựa chọn tổ chức đấu giá |
2,0 |
|
2 |
Trong năm liền kề, đã ký kết hợp đồng và tổ chức đấu giá thành tài sản ở địa phương (Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Cái Răng đưa ra đấu giá) trên địa bàn, nơi đơn vị đang thực hiện việc lựa chọn tổ chức đấu giá |
3,0 |
|
Tổng số điểm |
100 |
|
|
Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
|
||
1 |
Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Đủ điều kiện |
|
2 |
Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố |
Không đủ điều kiện |
5. Thời gian, địa điểm nhận hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá:
- Thời gian nhận hồ sơ: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo (Trong giờ hành chính). Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường Bưu điện (Hồ sơ gửi qua đường Bưu điện được tính theo dấu Bưu điện trước 16 giờ 00 phút của ngày kết thúc thông báo).
- Địa điểm nhận hồ sơ: Đội Cảnh sát giao thông, trật tự thuộc Công an quận Cái Răng, TP Cần Thơ (qua đ/c Trung tá Trầm Trung Tính, ĐT: 0399040282). Địa chỉ: Số 179A Phạm Hùng, phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ.
* Lưu ý: Công an quận Cái Răng không hoàn trả hồ sơ đối với những tổ chức đấu giá tài sản không được lựa chọn
Công an quận Cái Răng thông báo để các tổ chức đấu giá tài sản được biết và đăng ký nộp hồ sơ đúng thời hạn quy định./.
Các tin khác
- THÔNG BÁO TRUY TÌM NGƯỜI (06/06/2025)
- THÔNG BÁO Đình nã đối với Tăng Hoài Phương (28/05/2025)
- Phương án phân luồng, điều tiết giao thông trong thời gian diễn ra sự kiện chào mừng kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (30/4/1975 - 30/4/2025). (25/04/2025)
- thôn báo Đình nã Nguyễn Bảo Pháp (25/04/2025)
- Phòng Cảnh sát giao thông, Công an TP Cần Thơ thông báo Lịch sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ tháng 4, tháng 5 năm 2025. (24/04/2025)
- Công an thành phố Cần Thơ thông báo tuyển sinh tuyển mới đào tạo trình độ Đại học Công an nhân dân tại các học viện, trường Công an nhân dân (10/04/2025)
- Công an thành phố Cần Thơ thông báo tuyển sinh trình độ đại học, trung cấp Công an nhân dân hệ chính quy vào các học viện, trường Công an nhân dân (10/04/2025)
- Vận động đối tượng trốn truy nã 30 năm ra đầu thú (04/04/2025)
- THÔNG BÁO Đình nã đối với Thân Hữu Vương (19/02/2025)
- THÔNG BÁO Đình nã đối với Nguyễn Minh Nhựt (19/02/2025)